CÁCH TÍNH ĐIỂM BÀI THI KET

07/01/2024

Cách quy đổi điểm từng bài thi A2 KET sang thang điểm Cambridge và CEFR

1. Bài thi Đọc A2 KET

Phần thi Đọc của A2 KET gồm các phần 1-5 thuộc bài thi Đọc + Viết. Mỗi đáp án úng được tính 1 điểm. Điểm tối đa của phần thi này là 30 điểm.

Điểm bài thi Đọc Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
28 140 B1
20 120 A2
13 100 A1
7 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)  

 

2. Bài thi Viết A2 KET

Phần thi Viết gồm 2 phần 6-7 trong bài thi Đọc + Viết. Câu trả lời của thí sinh được cho điểm dựa trên thang điểm đánh giá liên quan tới CEFR - Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu. Giám khảo chấm điểm từ 0 đến 5 sau khi đánh giá các tiêu chí sau cho bài viết:

  • Nội dung;
  • Bố cục;
  • Ngôn ngữ.

Phần 6 có số điểm tối đa là 15 và 15 với phần 7. Như vậy, tổng điểm tối đa cho bài thi viết A2 KET là 30 điểm. Lưu ý: Chỉ cho điểm chẵn, không cho điểm dạng 7,5; 8,5...

Điểm bài thi Viết Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
26 140 B1
18 120 A2
12 100 A1
8 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)  

 

3. Bài thi Nghe A2 KET

Mỗi đáp án đúng được 1 điểm. Điểm tối đa của bài thi Nghe là 25 điểm.

Điểm bài thi Nghe Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
23 140 B1
17 120 A2
11 100 A1
6 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)  

 

4. Bài thi Nói A2 KET

Thí sinh thi nói theo cặp nhưng được đánh giá riêng từng người, theo thang điểm liên quan tới CEFR. Điểm số 0-5 được cho dựa trên các tiêu chí:

  • Ngữ pháp và Từ vựng;
  • Phát âm
  • Khả năng giao tiếp. 

Điểm cho mỗi tiêu chí được nhân đôi. Giám khảo sẽ cho điểm Global Achievement theo thang 0-5. Điểm này sau đó được nhân 3. Người chấm có thể cho điểm rưỡi (lẻ 0.5). Điểm sau khi chấm mọi tiêu chí được cộng lại với nhau. Như vậy, tổng điểm của bài thi Nói là 45 điểm.

Điểm bài thi Nói Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
41 140 B2
27 120 B1
18 100 A2
10 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)  

 

Điểm số riêng của các kỹ năng (Practical Score) sẽ được quy đổi sang thang điểm Cambridge English. Bài thi Đọc + Viết kiểm tra 2 kỹ năng nên điểm bài thi này bằng điểm 2 kỹ năng cộng lại. Như vậy, kết quả cuối cùng (Overall Score) của bài thi A2 KET là điểm trung bình của 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết.

  • Đỗ hạng A 140 - 150 điểm (Pass with Distinction): Thí sinh xuất sắc thể hiện năng lực cao hơn trình độ A2 sẽ được ghi nhận Đỗ hạng Xuất Sắc và nhận được Chứng chỉ PET ở trình độ B1.
  • Đỗ hạng B 133 - 139 điểm (Pass with Merit): Thí sinh Đỗ hạng Ưu sẽ nhận được chứng chỉ KET ở trình độ A2.
  • Đỗ hạng C (120 - 132 điểm): Thí sinh sẽ được nhận chứng chỉ KET ở trình độ A2.
  • Thí sinh với số điểm thấp hơn trình độ A2 (100-119 điểm): vẫn thuộc trình độ A1.