07/01/2024
| Động từ - Verbs | Động từ có quy tắc và bất quy tắc |
| Động từ khuyết thiếu - Modals | |
| can |
chỉ khả năng; lời yêu cầu/đề nghị; sự cho phép |
| could |
chỉ khả năng; lời yêu cầu/đề nghị lịch sự |
| would |
lời yêu cầu/đề nghị lịch sự |
| will |
chỉ tương lai |
| shall |
sự gợi ý; đề nghị |
| should |
lời khuyên |
| may |
khả năng xảy ra việc gì |
| might |
khả năng xảy ra việc gì |
| have (got) to |
sự bắt buộc, nghĩa vụ |
| ought to |
sự bắt buộc, nghĩa vụ |
| must |
sự bắt buộc, nghĩa vụ |
| mustn’t |
sự ngăn cấm |
| need |
sự cần thiết |
| needn’t |
không cần thiết |
| used to + động từ nguyên thể |
thói quen trong quá khứ |
| Các thì - Tenses | |
|
Hiện tại đơn |
trạng thái, thói quen, hệ thống, quá trình (động từ không dùng ở dạng tiếp diễn) |
|
Hiện tại tiếp diễn |
Hoạt động và kế hoạch tương lai; hành động hiện tại |
|
Hiện tại |
Hành động quá khứ kéo dài tới hiện tại mới đây với just; quá khứ bất định với yet, already, never, ever; quá khứ chưa kết thúc với for và since |
|
Quá khứ đơn |
sự việc trong quá khứ |
|
Quá khứ tiếp diễn |
Các hành động quá khứ xảy ra đồng thời, hành động tiếp diễn thì bị chen ngang bởi hành động ở thì quá khứ đơn. |
|
Quá khứ hoàn thành |
tường thuật; câu gián tiếp |
|
Tương lai với going to |
|
|
Tương lai với hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn |
|
|
Tương lai với will và shall |
lời đề nghị, hứa hẹn, dự đoán… |
|
Was/were going to |
|
|
Các thể của động từ - Verb forms |
|
|
Khẳng định, Nghi vấn, Phủ định |
|
|
Thể mệnh lệnh - Imperatives |
|
|
Động từ nguyên thể (có và không có “to”) sau động từ và tính từ |
|
|
Danh động từ (dạng V-ing) sau động từ và giới từ |
|
|
Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ |
|
|
Dạng bị động: hiện tại và quá khứ đơn |
|
|
Bị động của động từ khuyết thiếu |
|
|
Verb + tân ngữ + động từ nguyên thể give/take/send/bring/show + tân ngữ trực tiếp/gián tiếp |
|
|
have/get mang nghĩa cầu khiến |
|
|
So/nor với trợ động từ |
|
|
Các mẫu động từ ghép - Compound verb patterns |
|
|
Cụm động từ/động từ đi với giới từ |
|
|
Câu điều kiện - Conditional sentences |
|
|
Loại 0 |
An iron bar expands if/when you heat it. |
|
Loại 1 |
If you do that again, I’ll leave. |
| Loại 2 |
I would tell you the answer if I knew it. If I were you, I wouldn’t do that again. |
|
Câu gián tiếp - Simple reported speech |
|
| Khẳng định, hỏi, ra lệnh: say, ask, tell |
He said that he felt ill. I asked her if I could leave. No one told me what to do. |
| Câu hỏi phức gián tiếp: know, wonder | Do you know what he said? I wondered what he would do next. |
| Câu nghi vấn - Interrogatives | |
| What; What (+ danh từ) | |
| Where; When | |
| Who; Whose; Which | |
| How; How much; How many; How often; How long... | |
| Why (Bao gồm thể nghi vấn của tất cả các thì và động từ khuyết thiếu được liệt kê ở trên) | |
|
Danh từ - Nouns |
|
|
Số ít và số nhiều (dạng có quy tắc và bất quy tắc) |
|
|
Danh từ đếm được và không đếm được với some và any |
|
|
Danh từ trừu tượng |
|
|
Danh từ ghép |
|
|
Cụm danh từ phức |
|
|
Sở hữu cách |
’s và s’ |
|
Sở hữu cách kép |
a friend of theirs |
| Đại từ - Pronouns | |
|
Đại từ nhân xưng (chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu) |
|
| Đại từ phản thân và nhấn mạnh | myself... |
|
Đại từ vô nhân xưng (không ngôi) |
it, there |
|
Đại từ chỉ định |
this, that, these, those |
|
Đại từ chỉ lượng |
one, something, everybody |
|
Đại từ bất định |
some, any, something, one... |
|
Đại từ quan hệ |
who, which, that |
|
Hạn định từ - Determiners |
|
| a + danh từ đếm được | |
| the + danh từ đếm được/không đếm được | |
|
Tính từ - Adjectives |
|
|
Màu sắc, kích thước, hình dáng, tính chất, quốc tịch |
|
|
Tính từ vị ngữ và tính từ thuộc ngữ - Predicative/attributive |
|
|
Số đếm và số thứ tự |
|
|
Tính từ sở hữu |
my, your, his, her... |
|
Tính từ chỉ định |
this, that, these, those |
|
Tính từ chỉ lượng |
some, any, many, much, a few, a lot of, all, other, every... |
|
Tính từ ở thể so sánh hơn và hơn nhất (có quy tắc và không có quy tắc) |
(not) as … as, not … enough to, too … to |
|
Trật tự của tính từ trong câu |
|
|
Động tính từ - Participles as adjectives |
|
|
Tính từ ghép |
|
|
Trạng từ - Adverbs |
|
|
Dạng có quy tắc và bất quy tắc |
|
|
Cách thức - Manner |
quickly, carefully... |
|
Tần suất - Frequency |
often, never, twice a day... |
|
Thời gian xác định - Definite time |
now, last week... |
|
Thời gian bất định - Indefinite time |
already, just, yet... |
|
Mức độ - Degree |
very, too, rather... |
|
Nơi chốn - Place |
here, there... |
|
Hướng - Direction |
left, right... |
|
Trình tự - Sequence |
first, next... |
|
Trạng từ của câu - Sentence adverbs |
too, either... |
|
Trạng từ đứng trước động từ, sau động từ và đứng cuối |
|
|
Trạng từ ở thể so sánh hơn và so sánh hơn nhất (có quy tắc và bất quy tắc) |
|
|
Giới từ - Prepositions |
|
|
Vị trí - Location |
to, on, inside, next to, at (home)... |
|
Thời gian - Time |
at, on, in, during... |
|
Hướng - Direction |
to, into, out of, from... |
|
Công cụ - Instrument |
by, with |
|
Các loại khác |
like, as, due to, owing to... |
|
Cụm giới từ - Prepositional phrases: |
at the beginning of, by means of... |
|
Giới từ đứng trước danh từ và tính từ |
by car, for sale, at last... |
|
(i) danh từ và tính tưừ: (ii) động từ |
advice on, afraid of... laugh at, ask for... |
|
Liên từ - Connectives |
|
| and, but, or, either … or | |
| when, while, until, before, after, as soon as | |
| where | |
| because, since, as, for | |
| so that, (in order) to | |
| so, so … that, such … that | |
| if, unless | |
| although, while, whereas |
Bí Kíp Liên Quan
